Hiệu quả y tế:
(1) CD4 tăng
Thể loại: Ung
Bệnh Alzheimer, Dementia
Kích hoạt rụng trứng (Vô sinh)
Viêm loét đại tràng
Trầm cảm, độc tố thực vật
Tăng trưởng tóc
Tái tạo da
Tái tạo giác mạc
(2) Virus miễn phí
HIV miễn phí
Coronavirus (SARS-CoV-2) miễn phí
Virus cúm miễn phí
Virus herpes miễn phí
Morbillivirus Measles virus miễn phí
(3) Đa dạng vi sinh vật
Staphylococcus aureus miễn phí, viêm da dị ứng
MRSA miễn phí
Đa dạng vi sinh vật trong khoang miệng, ruột, âm đạo và biota
Vi chất dinh dưỡng có cấu trúc (tên học thuật) được đặt tên bởi E. Idaka (1995), US PAT.
Vi chất dinh dưỡng có cấu trúc được đăng ký dưới dạng thuốc (THAI FDA, อย)
Medikal na Epekto:
CD4
Kanser
Alzheimer ` disease
Aktibasyon ng Obulasyon
Ulcerative colitis
Phytotoxicity
Pagtubo ng buhok
Regenerasyon ng balat
Regenerasyon ng cornea
Libreng virus
HIV free
Coronavirus SARS CoV 2)
Influenza virus free
Herpes virus free
Morbillivirus tigdas virus free
(3) ng pamahalaan
Staphylococcus aureus free
MRSA free
Magmikrobyo ng pagkakaiba sa Oral na cavity, Bituka, Ari at biota
Istrukturang micronutrients (Akademikong pangalan) ang pangalan ni E. Idaka (1995), US PAT.
Balot na micronutrients na nakarehistro bilang gamot (Thai fDA, อ ย)
Efek Medis:
(1) Peningkatan CD4
Kanker
Penyakit Alzheimer, Demensia
Aktivasi ovulasi (Infertilitas)
Kolitis ulseratif
Depresi, Fitotoksisitas
Pertumbuhan rambut
Regenerasi kulit
Regenerasi kornea
(2) Bebas virus
Bebas HIV
Bebas virus corona (SARS-CoV-2)
Bebas virus influenza
Bebas virus herpes
Bebas virus campak Morbillivirus
(3) Keanekaragaman Mikroba
Bebas Staphylococcus aureus, Dermatitis atopik
Bebas MRSA
Keanekaragaman Mikroba di rongga mulut, usus, vagina dan biota
Structured Micronutrient (Nama akademis) dinamai oleh E. Idaka (1995), US PAT.
Mikronutrien Terstruktur terdaftar sebagai obat (THAI FDA, อย)